Category: Đời sống

  • Đỉnh của chóp

    trong

    Đỉnh của chóp là gì? Có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh. Có thể hiểu như sau: – Trong hình học, đỉnh của chóp là điểm chung của các mặt bên của một hình chóp, là nơi cao nhất của hình chóp. Hình chóp là một khối đa diện có…

  • Tà tưa

    trong

    Tà tưa là cách nói cách điệu của trà sữa, một loại thức uống gồm trà và sữa kết hợp lại. Cách nói này được sử dụng rất nhiều trong tiếng Nhật và tiếng Hàn, thể hiện sự nũng nịu và dễ thương. Nguồn gốc của từ tà tưa là từ một video nhạc chế…

  • Chấm mút

    Chấm mút

    trong

    Theo kết quả tìm kiếm trên web, từ lóng chấm mút có nghĩa là ăn một ít, ăn bớt, ăn xén hoặc ăn hối lộ từng chút một. Từ này xuất phát từ động tác chấm thức ăn vào nước chấm rồi mút vào miệng. Từ này cũng có thể dùng để chỉ việc dựa…

  • Quởn

    trong

    Quởn là một từ lóng trong tiếng Việt, có nghĩa là rảnh rỗi, nhàn nhã. Nó thường được dùng trong vùng Tây Nam Bộ Việt Nam. Nguồn gốc của từ này không rõ ràng, nhưng có thể là một cách phát âm nhanh của từ “huỡn”, có nghĩa tương tự. Một ví dụ về cách…

  • Phượt thủ

    Phượt thủ

    trong

    Phượt thủ là những người đam mê đi du lịch bụi, tự chọn phương tiện di chuyển, lộ trình và nơi ăn ở theo sở thích của mình. Từ phượt có nhiều giả thuyết về nguồn gốc, có thể là rút gọn từ lượt phượt, một âm thanh của tiếng áo mưa, tiếng giày dép…

  • Răng rứa

    trong

    Răng rứa là một cụm từ địa phương được sử dụng nhiều ở các miền Trung – Bắc Trung Bộ như là Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam, Quảng Trị, Nghệ An, Hà Tĩnh… Cụm từ này có nghĩa là “sao thế?” hoặc “vì sao vậy?”. Nó được ghép từ hai từ răng và rứa. –…

  • Ú òa

    trong

    “Ú òa” là một cụm từ tiếng Việt, thường được sử dụng để diễn đạt sự ngạc nhiên hoặc bất ngờ. Cụm từ này không có nghĩa trong từ điển tiếng Việt chính thức và không có nguồn gốc cụ thể. Tuy nhiên, theo một số nguồn, “ú òa” có thể bắt nguồn từ tiếng…

  • Ngồi lê đôi mách

    Ngồi lê đôi mách

    trong

    Ngồi lê đôi mách là một thành ngữ tiếng Việt có nghĩa là tới nhà ai, kể chuyện hàng xóm và chê khen thêm bớt. La cà, nghe chuyện người này đem mách cho người khác. Thường là những chuyện riêng tư, vặt vãnh. Hay gọi tắt là nhiều chuyện. Trong đó, ngồi lê là…

  • Càm ràm

    trong

    Càm ràm là một từ tiếng Việt có nghĩa là nói đi nói lại tỏ ý không vừa lòng, bực tức về điều gì đó. Từ này có đồng nghĩa là cằn nhằn. Từ này có thể được dịch sang tiếng Anh là complaining, whining, or muttering. Nguồn gốc của từ này không rõ ràng,…

  • Giáp lá cà

    trong

    Giáp lá cà là một cách nói khác của chiến đấu cận chiến, là tình huống hai bên đối địch đánh nhau ở khoảng cách rất gần, không thể rút lui và phải sử dụng vũ khí cá nhân như súng ngắn, dao, lưỡi lê hoặc tay không. Nguồn gốc của cụm từ này là…