HomeCàm ràm

Càm ràm

trong

Càm ràm là một từ tiếng Việt có nghĩa là nói đi nói lại tỏ ý không vừa lòng, bực tức về điều gì đó. Từ này có đồng nghĩa là cằn nhằn. Từ này có thể được dịch sang tiếng Anh là complaining, whining, or muttering.

Nguồn gốc của từ này không rõ ràng, có thể là một từ tạo thanh hay một từ mượn từ ngôn ngữ khác.

Ví dụ:

– Chuyện có như thế mà càm ràm cả ngày.
– Bà mẹ chồng cổ cứ càm ràm suốt thôi nào là con dâu lười nội trợ.
– Nếu mày cứ càm ràm là tao nổi sùng thiệt đó.