HomeRồ

Rồ

trong

Rồ là một từ có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh và lĩnh vực sử dụng. Một số nghĩa phổ biến của rồ là:

– Rồ là một tính từ để chỉ trạng thái không kiềm chế được hành vi hoặc có biểu hiện hoạt động như người điên. Ví dụ: “Anh ta phát rồ sau khi uống rượu”, “Đừng nói năng như thằng rồ”.
– Rồ là một động từ để chỉ tiếng động to, nghe inh tai, thành đợt ngắn, khi động cơ xe khởi động hoặc khi tăng tốc độ đột ngột. Ví dụ: “Tiếng máy rồ lên nghe chối tai”, “Đoàn xe rồ máy ầm ầm”.
– Rồ là một danh từ để chỉ một loài chim có kích thước lớn, màu đen, có mỏ cong và tiếng kêu gào gào. Ví dụ: “Chim rồ là loài chim thông minh và trung thành”, “Tiếng chim rồ gào vang trên cao”.